BTGT-05: Phân biệt cặp âm /ɜ:/, /ə/

Submitted by api on Wed, 01/12/2022 - 22:15

<figure class="table"><table><tbody><tr><td>/ɜ:/</td><td>/ə/</td></tr><tr><td>Work /wɜːk/</td><td>Ago /əˈgəʊ/&nbsp;</td></tr><tr><td>World /wɜːrld/</td><td>Soda /ˈsəʊdə/</td></tr><tr><td>Word /wɜːd/</td><td>Capacity /kəˈpæsəti/</td></tr><tr><td>Burn /bɜːrn/</td><td>Garage /gəˈrɑːʒ/&nbsp;</td></tr><tr><td>Bird /bɜːd/</td><td>Answer /ˈænsə(r)/&nbsp;<

BHGT-05: Luyện cặp âm /ɜ:/, /ə

Submitted by api on Wed, 01/12/2022 - 21:51

<p>Âm /ɜː/&nbsp;</p><p>Bước 1: Hai quai hàm hơi rộng mở. Môi và lưỡi để tự nhiên.&nbsp;</p><p>Bước 2: Phát âm âm /ɜ:/ kéo dài.&nbsp;</p><p>Work /wɜːk/ World /wɜːrld/ Word /wɜːd/ (*) Burn /bɜːrn/ Bird /bɜːd/ Curtain /'kɜːtən/&nbsp;</p><p>1. heard the words&nbsp;</p><p>2. a turn for the worse</p><p>&nbsp;3. The early bird catches the worm.</p><p>Âm /ə/&nbsp;</p><p>Bước 1: Hai quai hàm hơi rộng mở.

BHGT-04: Luyện cặp âm /æ/, /e/

Submitted by api on Wed, 01/12/2022 - 21:49

<p>Âm /e/.&nbsp;</p><p>Bước 1: Miệng mở tự nhiên, quai hàm mở rộng hơn so với âm /ɪ/&nbsp;</p><p>Bước 2: Đặt đầu lưỡi tại chân răng trong hàm dưới.&nbsp;</p><p>Bước 3: Đọc nhanh âm /e/, môi không di chuyển, đồng thời bụng thóp lại.&nbsp;</p><p>Send /send/ Said /sed/ Letter /'letər/ Red /red/ Men /men/ Head /hed/&nbsp;</p><p>1. Send Ben for his friend.</p><p>&nbsp;2. Let’s rent a tent.&nbsp;</p><p>3. Ted never gets upset.&nbsp;</p><p>4.

BHGT-03: Luyện cặp âm /u:/, /ʊ/

Submitted by api on Wed, 01/12/2022 - 21:47

<p>Âm /u:/&nbsp;</p><p>Bước 1: Chu môi về phía trước, tròn môi, lưỡi thu về phía sau.</p><p>&nbsp;Bước 2: Phát âm âm /u:/&nbsp;</p><p>Fool /fuːl/ Pool /puːl/ Choose /tʃuːz/ Whose /huːz/ True /truː/ Chew /tʃuː/&nbsp;</p><p>1. Do you choose fruit juice, too?&nbsp;</p><p>2. School will soon be through.&nbsp;</p><p>3.

BHGT-02: Luyện cặp âm /i:/, /ɪ/

Submitted by api on Wed, 01/12/2022 - 21:43

<p>Âm /i:/ Bước 1: Miệng khép tự nhiên Bước 2: 2 khóe miệng mở rộng sang 2 bên như khi cười, đồng thời phát âm âm /i:/ kéo dài. Leave /li:v/ Sheep /ʃi:p/ Least /li:st/ Fleet /fli:t/ Sleep /sli:p/ Tree /tri:/ 1. He eats three pieces of cheese. 2. Asleep. Stephan dreams of Eve. 3. He sees Eve fleeing from three beasts</p><p>Âm /ɪ/ Bước 1: Mở miệng tự nhiên, hai quai hàm hơi mở rộng so với âm /i:/ Bước 2: Phát âm âm /ɪ/, thật ngắn gọn, đồng thời bụng thóp lại, môi không di chuyển. Tip /tɪp/ Ship /ʃɪp/ List /lɪst/ Fish /fɪʃ/ Slip /slɪp/ Biscuit /'bɪskit/ 1.

BHGT-01

Submitted by api on Wed, 01/12/2022 - 21:40

<p><strong>Bảng phiên âm tiếng Anh đầy đủ</strong> - International Phonetic Alphabet viết tắt IPA là bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế mà các bạn cần nắm vững khi bắt đầu học tiếng Anh.</p><p>Khác với tiếng Việt, khi học tiếng Anh bạn phải tìm hiểu về phiên âm quốc tế để hiểu rõ cách <i><strong>phát âm tiếng anh</strong></i> chứ không phải nhìn vào mặt chữ của từ đó.</p><h3><strong>1.